Trung học phổ thôngMã đơn vị đăng ký dự thi

Ghi chú
1. Thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT tại tỉnh, thành phố mà mình có hộ khẩu thường trú thì ghi mã đơn vị ĐKDT theo quy định của Sở GD&ĐT sở tại.
2. Thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT tại tỉnh, thành phố mà mình không có hộ khẩu thường trú thì ghi mã đơn vị ĐKDT theo diện vãng lai được quy định cho các tỉnh, thành phố và nộp trực tiếp tại Sở Giáo dục và Đào tạo theo bảng như sau:
Sau khi hết hạn nộp hồ sơ ĐKDT tại tỉnh, thành phố, thí sinh nào nộp hồ sơ ĐKDT tại trường thì ghi mã ĐKDT: 99; Tại Văn phòng đại diện Bộ GD&ĐT (số 3, Công trường Quốc Tế, quận 3, TP.HCM) ghi mã 98.
STT Tỉnh/Thành Phố Mã đơn vị Mã vãng lai
1 An Giang 51 G1
2 Bà Rịa - Vũng Tàu 52 G2
3 Bắc Giang 18 B8
4 Bắc Kạn 11 B1
5 Bạc Liêu 60 H0
6 Bắc Ninh 19 B9
7 Bến Tre 56 G6
8 Bình Định 37 D7
9 Bình Dương 44 E4
10 Bình Phước 43 E3
11 Bình Thuận 47 E7
12 Cà Mau 61 H1
13 Cao Bằng 06 A5
14 Đăk Lăk 40 E0
15 Đăk Nông 63 H3
16 Điện Biên 62 H2
17 Đồng Nai 48 E8
18 Đồng Tháp 50 G0
19 Gia Lai 38 D8
20 Hà Giang 05 A4
21 Hà Nam 24 C4
22 Hà Tĩnh 30 D0
23 Hải Dương 21 C1
24 Hậu Giang 64 H4
25 Hòa Bình 23 C3
26 Hưng Yên 22 C2
27 Khánh Hòa 41 E1
28 Kiên Giang 54 G4
29 Kontum 36 D6
30 Lai Châu 07 A6
31 Lâm Đồng 42 E2
32 Lạng Sơn 10 B0
33 Lào Cai 08 A7
34 Long An 49 E9
35 Nam Định 25 C5
36 Nghệ An 29 C9
37 Ninh Bình 27 C7
38 Ninh Thuận 45 E5
39 Phú Thọ 15 B5
40 Phú Yên 39 D9
41 Quảng Bình 31 D1
42 Quảng Nam 34 D4
43 Quảng Ngãi 35 D5
44 Quảng Ninh 17 B7
45 Quảng Trị 32 D2
46 Sóc Trăng 59 G9
47 Sơn La 14 B4
48 Tây Ninh 46 E6
49 Thái Bình 26 C6
50 Thái Nguyên 12 B2
51 Thanh Hóa 28 C8
52 Thừa Thiên - Huế 33 D3
53 Tiền Giang 53 G3
54 TP. Cần Thơ 55 G5
55 TP. Đà Nẵng 04 A3
56 TP. Hà Nội 01 A1
57 TP. Hải Phòng 03 A2
58 TP. Hồ Chí Minh 02 S1-S2
59 Trà Vinh 58 G8
60 Tuyên Quang 09 A8
61 Vĩnh Long 57 G7
62 Vĩnh Phúc 16 B6
63 Yên Bái 13 B3