STT |
Trường |
Điểm chuẩn
(thấp nhất - cao nhất) |
1 |
Đại học Nha Trang |
15,5-21 |
2 |
Đại học Công nghệ TP HCM |
17-21 |
3 |
Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM |
17-20 |
4 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
20-29,95 |
5 |
Đại học Thuỷ lợi |
17-26,6 |
6 |
Đại học Cảnh sát nhân dân |
18,14-24,43 (theo công thức riêng) |
7 |
Học viện Ngân hàng |
24-28,05 |
8 |
Đại học Điều dưỡng Nam Định |
19-19,5 |
9 |
Đại học Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
24,25-27,3 |
10 |
Khoa Các khoa học liên ngành (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
23,9-26,76 |
11 |
Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
22-29,15 |
12 |
Trường Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
33,05-35,33 (thang điểm 40) |
13 |
Trường Quản trị và Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
20,05-22,05 |
14 |
Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
22,62-28,25 |
15 |
Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
20-26,45 |
16 |
Đại học Thương mại |
25,8-27 |
17 |
Đại học Kinh tế quốc dân |
26,1-28,6 (thang 30)
34,6-38,15 (thang 40) |
18 |
Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
20-21,5 |
19 |
Trường Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội |
20-24 |
20 |
Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP HCM |
17-28,2 |
21 |
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội |
24,97-38,46 (thang 40) |
22 |
Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
20,75-28,55 |
23 |
Đại học Bách khoa (Đại học Quốc gia TP HCM) |
54,6-75,99 (theo công thức xét tuyển riêng) |
24 |
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM |
16-24 |
25 |
Đại học Dược Hà Nội |
22,95-26 |
26 |
Đại học Ngoại thương |
27-28,4 (thang 30)
34-36,6 (thang 40) |
27 |
Học viện Kỹ thuật mật mã |
24,75-26,6 |
28 |
Đại học Ngân hàng TP HCM |
22,56-25,35 |
29 |
Đại học Y Dược TP HCM |
19,05-27,55 |
30 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
23,03-28,29 |
31 |
Đại học Y Dược Cần Thơ |
20-25,6 |
32 |
Đại học Y Dược Thái Bình |
19-26,3 |
33 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
18,65-26,15 |
34 |
Học viện Ngoại giao |
25,15-29,25 (thang 30)
35,07 (thang 40) |
35 |
Đại học Kinh tế TP HCM |
16-27,8 |
36 |
Đại học Giao thông vận tải TP HCM |
15-19 |
37 |
Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên) |
19-26,75 |
38 |
Đại học Luật (Đại học Huế) |
19 |
39 |
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) |
15-23 |
40 |
Đại học Kinh tế (Đại học Huế) |
16-23 |
41 |
Đại học Nông lâm (Đại học Huế) |
15-20 |
42 |
Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế) |
18-20 |
43 |
Đại học Sư phạm (Đại học Huế) |
15-26 |
44 |
Đại học Khoa học (Đại học Huế) |
15-17 |
45 |
Đại học Y - Dược (Đại học Huế) |
16-26,4 |
46 |
Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế) |
19 |
47 |
Trường Du lịch (Đại học Huế) |
16-22 |
48 |
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế) |
15,75-18,5 |
49 |
Khoa Quốc tế (Đại học Huế) |
16-21 |
50 |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
15-17 |
51 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
16,75-28,5 |
52 |
Đại học Nông lâm TP HCM |
16-23,5 |
53 |
Đại học Công nghệ thông tin (Đại học Quốc gia TP HCM) |
26,2-28,05 |
54 |
Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia TP HCM) |
23,4-27,55 |
55 |
Đại học Mở Hà Nội |
16,5-26,75 (thang 30)
24-31,77 (thang 40) |
56 |
Đại học Giao thông vận tải |
16-26,25 |
57 |
Đại học Xây dựng |
16-25,4 |
58 |
Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng |
19,2-25,55 |
59 |
Đại học Y tế công cộng |
15-21,5 |
60 |
Đại học Nội vụ |
15-25,25 |
61 |
Đại học Luật Hà Nội |
19-29,5 |
62 |
Học viện An ninh nhân dân |
15,1-25,66 (theo công thức riêng) |
63 |
Đại học Luật TP HCM |
22,5-27,5 |
64 |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
15,98-25,6 (theo công thức riêng) |
65 |
Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) |
15-26,65 |
66 |
Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) |
23-26,5 |
67 |
Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) |
15,5-25,75 |
68 |
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) |
15,1-26,34 |
69 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) |
15,04-24,6 |
70 |
Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) |
20,05-25 |
71 |
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum |
15-22 |
72 |
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) |
19 |
73 |
Khoa Y Dược (Đại học Đà Nẵng) |
19,1-25,7 |
74 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
22-25,75 |
75 |
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
19-25,4 |
76 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM |
19-30 (thang 40) |
77 |
Đại học Thăng Long |
19-26,8 |
78 |
Đại học Văn hóa Hà Nội |
21,75-27,5 (thang 30)
31,85-33,18 (thang 40) |
79 |
Đại học Phòng cháy chữa cháy |
17-20 |
80 |
Học viện Khoa học Quân sự |
22,82-29,79 |
81 |
Học viện Chính trị Công an nhân dân |
18,35-26,26 (theo công thức riêng) |
82 |
Đại học An ninh nhân dân |
14,69-24,41 (theo công thức riêng) |
83 |
Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân |
17,75-24,74 (theo công thức riêng) |
84 |
Học viện Quốc tế |
17,45-23,26 (theo công thức riêng) |
85 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
15-23 |
86 |
Học viện Phòng không - Không quân |
17,35-23,95 |
87 |
Học viện Quân y |
23,55-28,3 |
88 |
Học viện Hậu cần |
25,4-26,1 |
89 |
Học viện Hải quân |
23,7-23,75 |
90 |
Học viện Biên phòng |
19,8-28,75 |
91 |
Trường Sĩ quan Lục quân 1 |
24,55 |
92 |
Trường Sĩ quan Lục quân 2 |
23,6-24,8 |
93 |
Trường Sĩ quan Chính trị |
22,1-28,5 |
94 |
Trường Sĩ quan Pháo binh |
21,9-22,6 |
95 |
Trường Sĩ quan Công binh |
21,4-23,5 |
96 |
Trường Sĩ quan thông tin |
20,95-23,2 |
97 |
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp |
19-22,7 |
98 |
Trường Sĩ quan Không quân |
18,8 |
99 |
Trường Sĩ quan Phòng hoá |
20,5-22,15 |
100 |
Trường Sĩ quan Đặc công |
20,15-24 |
101 |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
24,4-28,15 |
102 |
Đại học Sài Gòn |
15,45-27,33 |
103 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
17-26,75 |
104 |
Đại học Mỏ - Địa chất |
15-23,5 |
105 |
Đại học Hà Nội |
30,32-36,42 (thang 40) |
106 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM) |
20-28,25 |
107 |
Đại học Y Hà Nội |
19-28,15 |
108 |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
18,01-26,65 |
109 |
Đại học Kỹ thuật công nghiệp (Đại học Thái Nguyên) |
15-20 |
110 |
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên) |
16-18 |
111 |
Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên) |
15-20 |
112 |
Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên) |
16,5-27,5 |
113 |
Đại học Y - Dược (Đại học Thái Nguyên) |
19-26,75 |
114 |
Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên) |
15-19 |
115 |
Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại học Thái Nguyên) |
16-19 |
116 |
Trường Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên) |
16-24,4 |
117 |
Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên) |
15 |
118 |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai |
14,5-22,2 |
119 |
Đại học Sư phạm TP HCM |
20,03-28,25 |
120 |
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông |
19-27,25 |